Danh sách dâng hiến và cho mượn tháng 1/2020
| No | Ngày | Người dâng | Nhóm | Số tiềnvnd) | ||
| 154 | 2/1//2020 | Hội thánh Bê-rê, KonTum, Gđ A Mốt và Mục sư Nguyễn Bá Quang dâng XD |
HT và c nhân | 13,000,000 | ||
| Hội thánh Bê-rê, KonTum | Hội thánh | 10,000,000 | ||||
| Gđ A Mốt dâng Xd | Gia đình | 1,000,000 | ||||
| Mục sư Nguyễn Bá Quang dâng XD | Mục sư | 2,000,000 | ||||
| 155 | 2/1//2020 | Ông Bà Kim Trân Châu dâng XD lần 9 | Gia đình | 10,000,000 | ||
| 156 | 7/1//2020 | Mục sư Nguyễn Khắc Xuân, thầy A Gưng và sinh viên Hàn quốc dâng XD |
HT và c nhân | 14,316,000 | ||
| Sinh viên Hàn Quốc | ban ngành | 2316000 | ||||
| thầy A Gưng | Gia đình | 2000000 | ||||
| Mục sư Nguyễn Khắc Xuân, | tv BDA | 10000000 | ||||
| 157 | 2020-01-14 | Ông Kim Chang Sik dâng xây dựng | Cá nhân | 200,000,000 | ||
| 158 | 2020-01-14 | 68 | thầy A Tàu Phước sơn | Gia đình | 1,000,000 | |
| 159 | 2020-01-14 | Hội thánh Đăk Tâng | Hội thánh | 2,000,000 | ||
| 160 | 2020-01-14 | 23/3 | Gia đình Nay Chin | Gia đình | 1,000,000 | |
| 161 | 2020-01-14 | 24/3 | Gia đình Ksor Sơm | Gia đình | 150,000 | |
| 162 | 2020-01-14 | 25/3 | Gia đình Hồ A Trọng | Gia đình | 200,000 | |
| 163 | 2020-01-14 | 26/3 | Gia đình Hồ A Ta | Gia đình | 200,000 | |
| 164 | 2020-01-14 | 27/3 | Gia đình Hồ Văn Thái | Gia đình | 100,000 | |
| 165 | 2020-01-14 | 28/3 | Gia đình Hồ Văn Bồng | Gia đình | 100,000 | |
| 166 | 2020-01-14 | 29/3 | Gia đình Hồ Văn A Xai | Gia đình | 100,000 | |
| 167 | 2020-01-14 | 39/3 | Gia đình A Cường, Đăk Tum | Gia đình | 3,000,000 | |
| 168 | 2019-04-11 | 42/3 | Hội thánh Trà Thủy I | Hội thánh | 500,000 | |
| 169 | 2020-01-14 | 47/3 | Hội thánh Củ Chi, tp Hồ Chí Minh | Hội thánh | 1,130,000 | |
| 170 | 2020-01-14 | 45/3 | Đ/nhóm Mơ Năng I, Kim tân, Ia Pa, Gialai | Hội thánh | 630,000 | |
| 171 | 2020-01-14 | 46/3 | cô Truyền đạo Rmah Biêr, Gialai | Cá nhân | 700,000 | |
| 172 | 2020-01-14 | 40/3 | Gia đình A Cháu, Đăk Chỏah | Gia đình | 5,000,000 | |
| 173 | 2020-01-14 | 1/4. | Hội thánh Sự Phục vụ, Tp Dae Gu, Hàn quốc | Hội thánh | 5,000,000 | |
| 174 | 2020-01-14 | Hội thánh Lý Thường Kiệt đợt 10 | 5,700,000 | |||
| 2020-01-14 | 71 | Vợ chồng Phít + Trắng | Gia đình | 500000 | ||
| 2020-01-14 | 72 | Vợ chồng Phi + Vịnh | Gia đình | 500000 | ||
| 2020-01-14 | 73 | chị Phạm Thị Trinh | Gia đình | 500000 | ||
| 2020-01-14 | 74 | Vợ chồng Phi + Vịnh | Gia đình | 500000 | ||
| 2020-01-14 | 76 | chị Minh Tâm | Gia đình | 200000 | ||
| 2020-01-14 | 77 | Vợ chồng Phi + Vịnh | Gia đình | 500000 | ||
| 2020-01-14 | 78 | Bùi Thị Phúc | Gia đình | 2000000 | ||
| 2020-01-14 | 79 | Diệp Phước + Ân | Gia đình | 1000000 | ||
| 175 | 2020-01-14 | 75 | Thầy A Thuy | Gia đình | 5,000,000 | |
| 176 | 2020-01-14 | 43/3 | Hội thánh Hòa Hải | Hội thánh | 3,870,000 | |
| 1 | Ô Bà Mục sư Trần Thanh Hải | Gia đình | 2000000 | |||
| 2 | Ông Mai Văn Lương | Gia đình | 500000 | |||
| 3 | Cô Mai Dũng | Gia đình | 70000 | |||
| 4 | Vợ chồng Như Tú | Gia đình | 200000 | |||
| 5 | Cô Thủy | Gia đình | 200000 | |||
| 6 | Duy Tân | Cá nhân | 500000 | |||
| 7 | Việt Đường | Cá nhân | 200000 | |||
| 8 | Hồng Ngọc | Cá nhân | 200000 | |||
| 177 | 2020-01-14 | Hội thánh Peng Siel II | 5,000,000 | |||
| 2020-01-14 | 35/3 | Gia đình A Dũng, Peng Siel II | Gia đình | 1000000 | ||
| 2020-01-14 | 36/3 | Gia đình A Phán Pêng Siel II | Gia đình | 2000000 | ||
| 2020-01-14 | 37/3 | Gia đình A Pẻl, Peng Siel II | Gia đình | 1000000 | ||
| 2020-01-14 | 38/3 | Gia đình A Miến, Peng Siel II | Gia đình | 1000000 | ||
| 178 | 2020-01-14 | 41/3 | Mục sư Nguyễn Thanh, Quảng Ngãi | Gia đình | 2,000,000 | |
| 179 | 2020-01-14 | 54/3 | Mục sư A Héo, Đăk Wấk I | tv BDA | 5,000,000 | |
| 180 | 2020-01-14 | 48/3 | Gia đình A Biểu, Pêng Siêl II | Gia đình | 1,000,000 | |
| 181 | 2020-01-14 | Hội thánh ĐĂK WẤK I | Hội thánh | 10,000,000 | ||
| 30/3 | Gia đình A Su | Gia đình | 1000000 | |||
| 31/3 | Anh Hòa, Phòng Nội vụ huyện Đăkglei | 1000000 | ||||
| 32/3 | Gia đình A Na Lũy Đăk Wấk I | Gia đình | 4000000 | |||
| 33/3 | Gia đình A Nhơn, Đăk Wấk I | Gia đình | 3000000 | |||
| 34/3 | một Gia đình tại Đăk Wấk | Gia đình | 1000000 | |||
| 182 | 44/3 | Gđ Văn Thông +Trâm Anh, Hòa Hải | Gia đình | 1,000,000 | ||
| 183 | 50/3 | Gia đình A Thiu, Pêng Siel II | Gia đình | 2,000,000 | ||
| 184 | 49/3 | Mục sư A Klon, Long Nang | Gia đình | 1,500,000 | ||
| 185 | 51/3 | Gia đình A Tiên, Pêng Siel II | Gia đình | 1,000,000 | ||
| 186 | 52/3 | Gia đình A Quốc, Đăk Wấk I | Gia đình | 1,000,000 | ||
| 187 | 53/3 | Gia đình A Jét, Đăk Wấk I | Gia đình | 500,000 | ||
| 188 | 16/1/2020 | Ông bà Phu + Lê dâng Xd | Gia đình | 1,000,000 | ||
| 189 | 17/01/2020 | Cô Ngô Kim Liên chuyển 10K USD của Hội Thánh AnYang Feil dâng XD |
Hội thánh | 231,000,000 | ||
| 190 | 20/01/2020 | Trưởng lão Bae Chang Ho, Hàn quốc dâng XD Trụ sở Giáo hội |
Gia đình | 4,626,000 | ||
| 191 | 31/1/2020 | Mục sư Nguyễn Quang Minh, Hoa Kỳ | Gia đình | 57,825,000 |
Trong đó: Khoản 189,190 ông Bae dâng trước 4,626,000 VND và Cô Kim Liên chuyển 231,000,000(10.000 usd) sau
| Id | Ngày | Người dâng | Số tiền | |
| 189$190 | Bae Chang Ho | $ 7,656 | 176,723,448 | |
| Park Seon-wook | $1,276 | 29,453,908 | ||
| Han Minyoung | $ 1,276 | 29,453,908 | ||
| Tổng mục 189,190 | $10,208 | 235,626,000 |
(Nguồn: Danh sách Hội Thánh Và Tín Hữu dâng hiến xây dựng Cơ sở Trung Ương Giáo Hội Hội Truyền Giáo Cơ Đốc Việt Nam Ngày 30/03/2021)
